Máy đo 3D CMM - Leader Metrology - Dòng Cruiser

Máy đo 3D CMM Leader Metrology - Dòng Excellent

 

Excellent là dòng máy CMM phục vụ đo các bộ phận siêu chính xác và cực kỳ phức tạp, chẳng hạn như các bộ phận chính xác của ô tô, thiết bị y tế, động cơ hàng không, ...

Excellent sử dụng thước quang có độ chính xác cao, hệ thống điều khiển và hệ thống bù nhiệt độ chính xác cao.

Excellent không chỉ tích hợp các đầu dò quét, đầu dò Revo mà còn có thể tích hợp hệ thống nạp mẫu tự động bằng Robot. Kết quả đo chính xác, giúp việc chế tạo các sản phẩm luôn đạt chất lượng, độ chính xác cao.

Thiết kế

Hệ thống truyền động đồng bộ tiên tiến với khả năng chống trượt và độ cứng cao, đảm bảo độ ổn định cao, không có tiếng ồn. Hệ thống truyền động sử dụng động cơ servo DC công suất cao và bộ giảm băng kép cấp độ mới để đảm bảo chuyển động trục nhanh và chính xác.

Bàn làm việc bằng đá granite với định hướng dovetail trực tiếp trên trục Y, đảm bảo sự ổn định chuyển động vượt trội.

Nệm khí chính xác, độ cứng cao trên tất cả các trục, đảm bảo vận hành trơn tru.

Khả năng chống lão hóa tốt, đảm bảo sự ổn định và bền bỉ.

Sàn granit rộng rãi để sắp xếp mẫu và đo mẫu

Module khí nén, Truyền động, Điều khiển đều là của các thương hiệu nổi tiếng trong OEM CMM.

 

Hành trình đo và Độ chính xác

  Hành trình đo

Độ chính xác 

ISO10360-2:2009/GB/T16857.2-2006

Model X (mm) Y (mm) Z (mm) MPEE(μm) MPEP(μm)
NCE686 600 800 600 từ 1.1+3L/1000 từ 1.1
NCE8106 800 1000 600 từ 1.2+3L/1000 từ 1.2
NCE8156 800 1500 600 từ 1.2+3L/1000 từ 1.2
NCE9128 900 1200 800 từ 1.0+3L/1000 từ 1.2
NCE10126 1000 1200 600 từ 1.0+3L/1000 từ 1.2
NCE10128 1000 1200 800 từ 1.3+3L/1000 từ 1.3
NCE10158 1000 1500 800 từ 1.3+3L/1000 từ 1.3
NCE10208 1000 2000 800 từ 1.3+3L/1000 từ 1.3
NCE121510 1200 1500 1000 từ 1.7+3L/1000 từ 1.7
NCE122010 1200 2000 1000 từ 1.7+3L/1000 từ 1.7
NCE152010 1500 2000 1000 từ 2.3+3L/1000 từ 2.3
NCE152512 1500 2500 1200 từ 2.7+3L/1000 từ 2.6
NCE153010 1500 3000 1000 từ 2.7+3L/1000 từ 2.6
NCE153512 1500 3500 1200 từ 2.7+3L/1000 từ 2.8
NCE152515 1500 2500 1500 từ 3.0+3L/1000 từ 2.8
NCE153015 1500 3000 1500 từ 3.0+3L/1000 từ 2.8
NCE163515 1600 3500 1500 từ 3.0+3L/1000 từ 2.8
NCE182510 1800 2500 1000 từ 2.9+3L/1000 từ 2.8
NCE18XX10 1800 XX 1000 từ 2.9+3L/1000 từ 2.8
NCE203015 2000 3000 1500 từ 3.0+3L/1000 từ 3.0

 

 

Kích thước tổng thể và Không gian mẫu

  Lx (mm) Ly (mm) Lz (mm) Wx (mm) Wy (mm) Wz (mm)
NCE686 1200 1650 2660 730 1400 800
NCE8106 1400 1850 2660 930 1600 800
NCE8156 1400 2350 2660 930 xx 800
NCE9128 1590 2370 3150 1190 1814 1040
NC10126 1690 2370 2800 1190 2114 1040
NCE10128 1690 2370 3150 1190 2614 1040
NCE10158 1690 xx 3150 1190 xx 1040
NCE10208 1890 2750 3330 1390 2200 1200
NCE101510 1890 3350 3330 1390 2700 1200
NCE122010 1890 xx 3330 1390 xx 1200
NCE152010 2190 3350 3370 1690 2700 1200
NCE152512 2190 3850 3400 1690 3200 1200
NCE153010 2260 3910 3420 1690 3700 1200
NCE153512 2190 3850 3870 1690 3200 1400
NCE152515 2255 xx 3890 1690 xx 1400
NCE153015 2260 4040 4520 1680 3830 1700
NCE163515 2360 4540 4520 1780 4330 1700
NCE182510 2360 xx 4520 1780 xx 1700
NCE18XX10 2490 xx 3400 1990 xx 1200
NCE203015 2760 4240 4520 2180 3930 1700

 

Khối lượng, Tốc độ và Gia tốc

  Khối lượng máy (kg) Khối lượng mẫu (kg) Tốc độ (mm/s) Gia tốc (mm/s2)
NCA454 570 500 750 1800
NCA564 700 500 750 1800
NCA686 960 700 750 1800
NCA8106 1270 1000 750 1800
NCA8XX6 xx xx xx xx
NCA10128 2460 1800 530 1750
NCA10158 2820 1800 530 1750
NCA10208 3410 1800 530 1750
NCA10XX8 xx xx xx xx
NCA121510 3330 2000 450 1050
NCA122010 3910 2000 450 1050
NCA12XX10 xx xx xx xx
NCA152010 5220 3000 450 1050
NCA152510 6680 3000 450 1050
NCA153010 8120 3000 400 1050
NCA152512 6730 3000 400 1050
NCA15XX12 xx xx xx xx
NCA152515 6950 3000 350 850
NCA153015 8440 3000 350 850
NC163515 9960 3000 350 850
NCA16XX15 xx xx xx xx
NCA18XX10 6000 350 850
NCA203015 11200 6000 350 850
NCA203018 6000 350 850

 

Điều kiện lắp đặt và vận hành

- Nguồn điện:220V, 1 pha
- Nhiệt độ:19-21°C
- Áp suất khí nén:0.6 -1.0Mpa
- Lưu lượng khí nén:0.3-0.45m³/phút
- Lọc khí nén cỡ:0.3μm
- Độ ẩm:55%-65%
(Kỹ sư Leader Metrology sẽ hướng dẫn chi tiết trước khi lắp máy)

 

Đầu đo Renishaw - UK

- Máy đo 3D CMM LeaderMetrology hỗ trợ đầy đủ các loại đầu đo, tùy thuộc vào nhu cầu khách hàng.
- Với đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, đọc hiểu bản vẽ với các tiêu chuẩn khác nhau, chúng tôi sẽ giúp bạn tư vấn, lựa chọn giải pháp cho hệ thống đầu đo phù hợp nhất với nhu cầu bên bạn.

Renishaw sensors

 

Phần mềm Rational DMIS (America)

RationalDMIS

- Lập trình đo tự động nhanh, dễ sử dụng. phần mềm hỗ trợ lập trình trên mô hình CAD như: *. IGES, *.DFX, *.STEP và có thể mở rộng thêm.
- Những option mở rộng như Blade, CAM, CCD, Gear, Laser, Pipe, PointCloud.
- Xuất báo cáo đầy đủ các dung sai GD&T.
- Đào tạo và hỗ trợ lập trình bởi kỹ sư Việt Nam, với hơn 10 năm kinh nghiệm, hướng dẫn áp dụng các tiêu chuẩn khác nhau như chuẩn châu Âu, Châu Á,.... 

 

Gá mẫu đo 3D CMM

- Gá mẫu đa năng được sử dụng cho sản phẩm có hình dạng phức tạp, tiết kiệm chi phí làm gá đơn cho từng mẫu, dễ dàng lắp ráp các khối, linh hoạt chiều cao và chiều rộng.

Máy đo 3D CMM, Gá mẫu, CMM fixtures